Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

chạy thoát

Academic
Friendly

Từ "chạy thoát" trong tiếng Việt có nghĩa là "chạy đi để tránh một nguy hiểm, một mối đe dọa" hoặc "trốn thoát khỏi một tình huống không an toàn". Khi sử dụng từ này, chúng ta thường nghĩ đến việc ai đó đang tìm cách rời khỏi một tình huống khó khăn hoặc nguy hiểm.

Cách sử dụng từ "chạy thoát":
  1. Chạy thoát khỏi nguy hiểm:

    • dụ: " ấy đã chạy thoát khỏi đám cháy kịp thời."
    • ( ấy đã thoát khỏi nguy hiểm do đám cháy.)
  2. Chạy thoát khỏi sự truy đuổi:

    • dụ: "Tên cướp đã chạy thoát khỏi sự truy đuổi của cảnh sát."
    • (Tên cướp đã không bị bắt đã rời khỏi nơi bị đuổi.)
  3. Chạy thoát trong bối cảnh trốn :

    • dụ: "Hắn đã lên kế hoạch để chạy thoát khỏi nhà tù."
    • (Hắn đã kế hoạch để trốn ra khỏi nơi giam giữ.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể:

    • "Thoát" một từ có thể đứng riêng có nghĩa là "trốn thoát" hay "ra khỏi".
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Trốn" cũng có nghĩa tương tự, nhưng ít sử dụng trong ngữ cảnh chạy trốn một cách khẩn cấp.
    • "Chạy trốn" cũng mang ý nghĩa gần giống, nhưng thường dùng khi ai đó đang cố gắng tránh một điều đó cụ thể.
Từ gần giống liên quan:
  • Chạy: Chỉ hành động di chuyển với tốc độ nhanh.
  • Thoát: Nói về việc ra ngoài khỏi một tình huống.
  • Tẩu thoát: Cũng mang nghĩa là trốn thoát, nhưng thường được dùng trong các tình huống nghiêm trọng hơn, như trong phim hành động.
  1. đgt. Chạy đi để tránh một tai nạn đương đe doạ: Không cho một thằng giặc nào chạy thoát (NgHTưởng).

Comments and discussion on the word "chạy thoát"